EMCA1 – Máy biến áp Amorphous 1 pha 37,5kVA

Máy biến áp Amorphous 1 pha 37,5kVA nhãn hiệu EMC được thiết kế đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao khi biến đổi điện áp của dòng xoay chiều đơn pha từ cấp này sang cấp khác mà vẫn giữ nguyên tần số.

  1. Máy biến áp kiểu ONAN: Máy biến áp 1 pha làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên.
  2. Độ bền cơ và điện cao: Vận hành an toàn và bền bỉ khi lắp ngoài trời.
  3. Lõi tole Amorphous: Công nghệ lõi thép vô định hình đem lại hệ số tổn hao thấp.

Mô Tả Sản Phẩm

Máy biến áp Amorphous 1 pha 37,5kVA nhãn hiệu EMC do Công ty Cổ phần Cơ Điện Thủ Đức được thiết kế và kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 6306 (tương đương với IEC-60076).

Cấu tạo máy biến áp dầu Amorphous 1 pha 37,5kVA

Máy biến áp 1 pha 37,5kVA EMC có cấu tạo đơn giản gồm phần lõi thép Amorphous, cuộn dây sơ cấp, cuộn dây thứ cấp và vỏ máy.

  • Lõi thép, lõi từ: Máy biến áp siêu giảm tổn thất sử dụng lõi thép vô định hình Amorphous (ADMT) – loại thép từ tính có chiều dày bằng 1/10 thép silic truyền thống và tổn hao không tải giảm 60 – 70%.
  • Dây quấn: Máy biến áp EMC 1 pha 37,5kVA có cuộn dây thứ cấp và cuộn dây sơ cấp có chức năng biến đổi điện áp của hệ thống điện xoay chiều dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ.
  • Vỏ máy: Vỏ thùng máy biến áp dầu EMC được gia công từ vật liệu bền chắc có độ bền cao, cách điện, chịu nhiệt tốt giúp bảo vệ hoàn hảo cho các thành phần bên trong.
Bản vẽ máy biến áp dầu 1 pha tole Amorphous
Bản vẽ máy biến áp dầu 1 pha tole Amorphous
  1. Tiếp địa.
  2. Sứ hạ thế.
  3. Sứ cao thế.
  4. Van xả áp lực.
  5. Điều chỉnh không tải.
  6. Móc treo trụ.

Đặc tính kỹ thuật chung của máy biến áp Amorphous 1 pha 37,5kVA

Nhà sản xuất: EMC.

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm: ISO 9001:2015.

Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: IEC 60076; TCVN 6366.

Nơi lắp đặt: Trong nhà hoặc ngoài trời.

Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 1 pha ngâm dầu.

Công suất định mức: Đến 37,5kVA.

Số pha: 1 pha.

Tần số định mức: 50Hz.

Nhiệt độ môi trường lớn nhất: 45°C.

Độ tăng nhiệt độ của dầu trên mặt: ≤55°C.

Độ tăng nhiệt độ cuộn dây: ≤60°C.

Kiểu làm mát: ONAN.

Chế độ làm việc: Liên tục.

Dầu làm mát: Dầu khoáng mới chưa qua sử dụng, có phụ gia kháng oxy hóa, phù hợp tiêu chuẩn IEC 60296:2012.

Cấp cách điện: A.

Vật liệu dây dẫn (cuộn dây cao áp và cuộn dây hạ áp): Đồng.

Màu sơn: Xám – P9149B.

Loại sơn: Sơn tĩnh điện.

Phụ kiện:

  1. Mắt nhìn dầu;
  2. Van xả áp lực.

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn: 107/QĐ-HĐTV
20/QĐ-HĐTV
7691/QĐ-EVN CPC 3370/EVNHCM-KT
Công suất: 37,5kVA 37,5kVA 37,5kVA
Tổn hao không tải (Po): ≤ 26 W ≤ 31 W ≤  37 W
Tổn hao ngắn mạch (Pk): ≤ 420 W ≤ 420 W ≤ 420 W
Điện áp ngắn mạch (Uk): ≥ 2% ≥ 2% ≥ 2%
Dòng điện không tải (Io): 1% 1% 1%
Điện áp thử ở tần số định mức phía cao áp / hạ áp: 50 / 3 kV 50 / 3 kV 50 / 3 kV
Điện áp thử xung sét 1,2/50μs phía cao áp: 125 kV 125 kV 125 kV
Khả năng quá tải: Theo IEC 6076-10 Theo IEC 6076-10 Theo IEC 6076-10
Kích thước (CxBxD): 1130x760x300 (mm) 1130x760x300 (mm) 1130x760x300 (mm)
Trọng lượng (Dầu x Ruột x Tổng): 65x215x320 (kg) 65x215x320 (kg) 65x215x320 (kg)

Ghi chú: Kích thước và trọng lượng tham khảo, EMC có quyền cải tiến và cập nhật các thông số theo thực tế sản xuất. Ngoài ra, EMC còn đáp ứng tất cả các yêu cầu sản xuất của khách hàng.