Máy biến áp 3 pha EMC do Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức sản xuất, được thiết kế và kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 6306 (tương đương với IEC-60076) hoặc theo yêu cầu khách hàng. Sản phẩm máy biến áp 3 pha được sơn tĩnh điện, bền bỉ với điều kiện thời tiết nhiệt đới, phù hợp lắp đặt trong nhà và ngoài trời.
Bản vẽ cấu tạo máy biến áp Amorphous 3 pha EMC
Sản phẩm đã được kiểm nghiệm và chứng nhận khả năng chịu ngắn mạch bởi tổ chức ASTA (TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM NGẮN MẠCH THUỘC HIỆP HỘI STL – Short-circuit Testing Liaison)
Ưu điểm của máy biến áp 3 pha TCKT 2608/QĐ - EVN SPC - (Tole Amorphous)
Máy biến áp 3 pha sử dụng lõi thép Amorphous còn được gọi là máy biến áp siêu giảm tổn thất vì có tổn hao không tải rất thấp, chỉ tương đương 25% - 35% so với tổn hao không tải của các máy biến áp sử dụng lõi thép Silic cán lạnh. Lõi thép được gia công và xử lý trên dây chuyền thiết bị hiện đại.
Máy biến áp EMC dùng cho vùng nhiễm mặn
Đối với các máy sử dụng cho vùng nhiễm mặn, chiều dài đường rò sứ xuyên được tăng lên đến 31mm/kV, vỏ thùng sẽ được mạ kẽm nhúng nóng, tăng tuổi thọ sử dụng của máy. Cuộn dây của máy được thiết kế chịu được lực ngắn mạch khi sự cố.
THEO TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT MÁY BIẾN ÁP EMC 3 PHA TC 2608 / QĐ - EVN SPC - (Tole Armorphous)
STT | Công Suất [kVA] | Thông số tiêu chuẩn | Kích thước Bao | Khối lượng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Po [W] | Io [%] | Pk75 [W] | Uk75 [W] | Dài [mm] | Rộng [mm] | Cao [mm] | Khung chân máy [mm] | Ruột [kg] | Dầu [kg] | Tổng [kg] | ||
1 | 100 | 205 | 2,0 | 1258 | 4.0÷6.0 | 1200 | 800 | 1280 | 550 | 520 | 225 | 915 |
2 | 160 | 95 | 2,0 | 1940 | 4.0÷6.0 | 1340 | 800 | 1250 | 550 | 680 | 260 | 1135 |
3 | 180 | 115 | 2,0 | 2185 | 4.0÷6.0 | 1340 | 800 | 1250 | 550 | 700 | 255 | 1160 |
4 | 250 | 125 | 2,0 | 2600 | 4.0÷6.0 | 1350 | 1020 | 1350 | 660 | 900 | 320 | 1495 |
5 | 320 | 145 | 2,0 | 3330 | 4.0÷6.0 | 1440 | 1020 | 1350 | 660 | 1030 | 340 | 1670 |
6 | 400 | 165 | 2,0 | 3818 | 4.0÷6.0 | 1450 | 1050 | 1460 | 660 | 1250 | 380 | 1970 |
7 | 560 | 220 | 1,5 | 4810 | 4.0÷6.0 | 1700 | 1080 | 1500 | 660 | 1600 | 470 | 2475 |
8 | 630 | 270 | 1,5 | 5570 | 4.0÷6.0 | 1520 | 1150 | 1450 | 660 | 1660 | 460 | 2500 |
9 | 750 | 290 | 1,5 | 6725 | 4.0÷6.0 | 1700 | 1200 | 1520 | 820 | 1875 | 515 | 2815 |
10 | 800 | 310 | 1,5 | 6920 | 4.0÷6.0 | 2200 | 1220 | 1600 | 820 | 2000 | 600 | 3000 |
11 | 1000 | 350 | 1,5 | 8550 | 4.0÷6.0 | 2300 | 1350 | 1650 | 820 | 2800 | 860 | 4430 |
12 | 1250 | 420 | 1,5 | 10690 | 4.0÷6.0 | 2200 | 1280 | 1750 | 820 | 3140 | 1150 | 5120 |
13 | 1500 | 470 | 1,0 | 12825 | 4.0÷6.0 | 2200 | 1280 | 1750 | 820 | 3140 | 1150 | 5120 |
14 | 1600 | 490 | 1,0 | 13680 | 4.0÷6.0 | 2200 | 1280 | 1750 | 820 | 3240 | 1010 | 5080 |
15 | 2000 | 580 | 1,0 | 17100 | 4.0÷6.0 | 2300 | 1300 | 1950 | 1070 | 3900 | 1600 | 6500 |
16 | 2500 | 900 | 1,0 | 21740 | 4.0÷6.0 | 2500 | 1600 | 1900 | 1070 | 4400 | 1380 | 7320 |
Dung sai | ≤ | 30% | ≤ | - |